Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023 – 2024

Trong mỗi năm học, việc công bố điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp là điều được các thí sinh, phụ huynh và giáo viên quan tâm hàng đầu. Điểm chuẩn không chỉ phản ánh sức cạnh tranh giữa các thí sinh mà còn là thước đo quan trọng cho sự phát triển của giáo dục và đào tạo tại Việt Nam. Trong năm học 2023 – 2024, Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp, một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu của đất nước, đã công bố điểm chuẩn, gửi đến hàng ngàn tâm hồn trẻ tràn đầy hoài bão và khát khao vươn cao. Hãy cùng chúng tôi điểm qua những thông tin mới nhất về điểm chuẩn của trường trong năm học vừa qua.

Giới thiệu tổng quan về trường đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
Mã trường: DKK
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
Địa chỉ:
– Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
– Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
SĐT: 048.621.504
Email: [email protected]
Website:http://uneti.edu.vn/, http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

Trải qua hơn nửa thế kỷ hoạt động và phát triển, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đã vươn lên từ Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. Đây là một bước nâng cấp từ Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, một tổ chức tiền thân được thành lập vào năm 1956 dưới tên gọi là Trường Trung cấp Kỹ thuật III.

Những nỗ lực không ngừng của lãnh đạo, cán bộ, giáo viên, nhân viên công nhân, viên chức và sinh viên đã góp phần tạo nên sự thành công của Nhà trường. Tinh thần đoàn kết và sự sáng tạo đã thúc đẩy mọi thành viên trong tập thể này không ngừng tìm kiếm tri thức và vượt qua mọi khó khăn, thách thức. Kết quả là, Trường đã đạt được nhiều thành tựu ấn tượng trong lĩnh vực đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Thông tin sơ bộ về tuyển sinh của đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 – 2024

Thời gian xét tuyển và phương thức tuyển sinh tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) được quy định như sau:

Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Phạm vi tuyển sinh: Tất cả các bạn đã hoàn thành trung học phổ thông hoặc tương đương trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh:

  1. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy: Do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
  2. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
  3. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  4. Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
  5. Các phương thức khác.

Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) thiết lập các chính sách ưu tiên nhằm khuyến khích và hỗ trợ học tập cho các thí sinh trúng tuyển như sau:

  1. Lựa chọn địa điểm học tập: Các thí sinh có tự do lựa chọn địa điểm học tập tại Hà Nội hoặc Nam Định, tuỳ thuộc vào sở thích cá nhân.
  2. Hỗ trợ về điểm xét tuyển và ký túc xá: Nhà trường sẽ áp dụng điểm xét tuyển thấp hơn và cung cấp 500 chỗ ở ký túc xá miễn phí cho các thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
  3. Giảm học phí cho các ngành đặc thù: Trong năm học 2023 – 2024, Nhà trường cũng sẽ giảm học phí cho các ngành đặc thù đối với các thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
  4. Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập: Trường cũng thiết lập các chính sách học bổng nhằm khuyến khích tài năng và hỗ trợ học tập cho các sinh viên có thành tích xuất sắc và hoàn cảnh khó khăn.

Những chính sách này nhằm tạo điều kiện thuận lợi và động viên cho các thí sinh trong quá trình học tập và phát triển sự nghiệp tương lai tại trường.

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Tham khảo điểm chuẩn đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023 – 2024

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 – 2024, với mức điểm từ 17.5 đến 24 điểm. Đây là cơ hội quan trọng cho các thí sinh mong muốn tiếp tục học tập và phát triển sự nghiệp tại trường này. Chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành dựa trên từng phương thức xét tuyển có thể tìm thấy ở phần dưới. Điểm chuẩn không chỉ là một chỉ số quan trọng mà còn là tiêu chí để các ứng viên đánh giá và lựa chọn phương án học tập phù hợp nhất. Hãy cùng khám phá thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 – 2024 của Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp để chuẩn bị cho tương lai sáng sủa và thành công!

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
17220201DKKNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1423Cơ sở Hà Nội
27340101DKKQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.3Cơ sở Hà Nội
37340115DKKMarketingA00; A01; C01; D0123.7Cơ sở Hà Nội
47340121DKKKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
57340201DKKTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
67340204DKKBảo hiểmA00; A01; C01; D0121Cơ sở Hà Nội
77340301DKKKế toánA00; A01; C01; D0122.5Cơ sở Hà Nội
87340302DKKKiểm toánA00; A01; C01; D0122.5Cơ sở Hà Nội
97460108DKKKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0122Cơ sở Hà Nội
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0122.2Cơ sở Hà Nội
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0122.5Cơ sở Hà Nội
127480201DKKCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122Cơ sở Hà Nội
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0122.5Cơ sở Hà Nội
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0122.2Cơ sở Hà Nội
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0122.2Cơ sở Hà Nội
187510303DKKCNKT điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0123.3Cơ sở Hà Nội
197510605DKKLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0123.3Cơ sở Hà Nội
207540204DKKCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0120Cơ sở Hà Nội
217540202DKKCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0119Cơ sở Hà Nội
227540101DKKCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0720Cơ sở Hà Nội
237810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0123Cơ sở Hà Nội
247810201DKKQuản trị khách sạnA00; A01; C00; D0123.3Cơ sở Hà Nội
257220201DKDNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1419Cơ sở Nam Định
267340101DKDQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
277340115DKDMarketingA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
287340121DKDKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
297340201DKDTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
307340204DKDBảo hiểmA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
317340301DKDKế toánA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
327460108DKDKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
337480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
347480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
357480201DKDCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
367510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
377510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
387510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
397510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
407510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
417510303DKDCNKT điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
427510605DKDLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
437540204DKDCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
447540202DKDCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
457540101DKDCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0717.5Cơ sở Nam Định
467810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0117.5Cơ sở Nam Định
Bài viết có thể bạn quan tâm  Các trường đại học ở Hà Nội có chất lượng đào tạo tốt nhất

Điểm chuẩn theo phương thức học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201DKKNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1425.5Cơ sở Hà Nội
27340101DKKQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125.5Cơ sở Hà Nội
37340115DKKMarketingA00; A01; C01; D0126Cơ sở Hà Nội
47340121DKKKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0126Cơ sở Hà Nội
57340201DKKTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0125.5Cơ sở Hà Nội
67340204DKKBảo hiểmA00; A01; C01; D0123.5Cơ sở Hà Nội
77340301DKKKế toánA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
87340302DKKKiểm toánA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
97460108DKKKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
127480201DKKCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0126Cơ sở Hà Nội
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0125.5Cơ sở Hà Nội
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
187510303DKKCNKT điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0125.5Cơ sở Hà Nội
197510605DKKLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0125.5Cơ sở Hà Nội
207540204DKKCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0122.5Cơ sở Hà Nội
217540202DKKCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0121Cơ sở Hà Nội
227540101DKKCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0722.5Cơ sở Hà Nội
237810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0125.5Cơ sở Hà Nội
247810201DKKQuản trị khách sạnA00; A01; C00; D0125.5Cơ sở Hà Nội
257220201DKDNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1421Cơ sở Nam Định
267340101DKDQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
277340115DKDMarketingA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
287340121DKDKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
297340201DKDTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
307340204DKDBảo hiểmA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
317340301DKDKế toánA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
327460108DKDKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
337480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
347480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
357480201DKDCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
367510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
377510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
387510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
397510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
407510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
417510303DKDCNKT điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
427510605DKDLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
437540204DKDCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
447540202DKDCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
457540101DKDCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0719.5Cơ sở Nam Định
467810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0119.5Cơ sở Nam Định
Bài viết có thể bạn quan tâm  Điểm Chuẩn Và Học Phí Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức ĐGNL

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201DKKNgôn ngữ Anh16.5Cơ sở Hà Nội
27340101DKKQuản trị kinh doanh17Cơ sở Hà Nội
37340115DKKMarketing17Cơ sở Hà Nội
47340121DKKKinh doanh thương mại17Cơ sở Hà Nội
57340201DKKTài chính – Ngân hàng16.5Cơ sở Hà Nội
67340204DKKBảo hiểm16.5Cơ sở Hà Nội
77340301DKKKế toán16.5Cơ sở Hà Nội
87340302DKKKiểm toán16.5Cơ sở Hà Nội
97460108DKKKhoa học dữ liệu16.5Cơ sở Hà Nội
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.5Cơ sở Hà Nội
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính16.5Cơ sở Hà Nội
127480201DKKCông nghệ thông tin17Cơ sở Hà Nội
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí16.5Cơ sở Hà Nội
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.5Cơ sở Hà Nội
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô16.5Cơ sở Hà Nội
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.5Cơ sở Hà Nội
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.5Cơ sở Hà Nội
187510303DKKCNKT điều khiển và tự động hóa17Cơ sở Hà Nội
197510605DKKLogistics và quản lý chuỗi cung ứng17Cơ sở Hà Nội
207540204DKKCông nghệ dệt, may16.5Cơ sở Hà Nội
217540202DKKCông nghệ sợi, dệt16.5Cơ sở Hà Nội
227540101DKKCông nghệ thực phẩm16.5Cơ sở Hà Nội
237810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.5Cơ sở Hà Nội
247810201DKKQuản trị khách sạn16.5Cơ sở Hà Nội
257220201DKDNgôn ngữ Anh16Cơ sở Nam Định
267340101DKDQuản trị kinh doanh16.5Cơ sở Nam Định
277340115DKDMarketing16.5Cơ sở Nam Định
287340121DKDKinh doanh thương mại16.5Cơ sở Nam Định
297340201DKDTài chính – Ngân hàng16Cơ sở Nam Định
307340204DKDBảo hiểm16Cơ sở Nam Định
317340301DKDKế toán16Cơ sở Nam Định
327460108DKDKhoa học dữ liệu16Cơ sở Nam Định
337480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu16Cơ sở Nam Định
347480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính16Cơ sở Nam Định
357480201DKDCông nghệ thông tin16.5Cơ sở Nam Định
367510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí16Cơ sở Nam Định
377510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.5Cơ sở Nam Định
387510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô16.5Cơ sở Nam Định
397510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử16Cơ sở Nam Định
407510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.5Cơ sở Nam Định
417510303DKDCNKT điều khiển và tự động hóa16.5Cơ sở Nam Định
427510605DKDLogistics và quản lý chuỗi cung ứng16.5Cơ sở Nam Định
437540204DKDCông nghệ dệt, may16Cơ sở Nam Định
447540202DKDCông nghệ sợi, dệt16Cơ sở Nam Định
457540101DKDCông nghệ thực phẩm16Cơ sở Nam Định
467810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16Cơ sở Nam Định

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội Năm 2023 – 2024

Trong năm học 2022 – 2023, mặc dù trường không công bố mức học phí, nhưng dựa trên các chính sách và quyết định của nhà trường cùng với tình hình dịch Covid-19 diễn biến phức tạp, mức học phí không có sự thay đổi đột ngột. Mức học phí của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dao động từ 17.000.000 đồng đến 17.500.000 đồng.

Trong năm học 2023 – 2024, học phí của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tăng 10% so với năm 2021, tương ứng với khoảng từ 1.000.000 đồng đến 1.500.000 đồng mỗi năm học. Đây được coi là mức học phí trung bình, phù hợp với đa số gia đình có thu nhập ổn định.

Dựa trên lộ trình tăng học phí của vài năm gần đây, UNETI học phí cho năm học 2023 – 2024 tiếp tục tăng 10% so với năm 2022, tương đương với việc học phí sẽ tăng dao động từ 1.600.000 đồng đến 1.750.000 đồng cho mỗi năm học. Do đó, dự kiến mức học phí mà sinh viên phải trả cho Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ là từ 18.500.000 đồng đến 20.500.000 đồng cho năm học. Dưới đây là mức học phí cụ thể của từng ngành mà bạn có thể tham khảo.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônHọc phíGhi chú
17540202Công nghệ sợi, dệtA00, A01, C01, D0117.500.000Đại trà
27540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, C01, D0117.500.000Đại trà
37220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1417.500.000Đại trà
47340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C01, D0117.500.000Đại trà
57340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, C01, D0117.500.000Đại trà
67340204Bảo hiểmA00, A01, C01, D0117.500.000Đại trà
77480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0118.000.000Đại trà
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0118.000.000Đại trà
97480109Khoa học dữ liệuA00, A01, C01, D0118.000.000Đại trà
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D0118.000.000Đại trà
Bài viết có thể bạn quan tâm  Điểm Chuẩn - Học Phí Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023 Mới Nhất

Chính sách hỗ trợ học phí

Ngoài việc khuyến khích sinh viên chăm chỉ học tập, trường cũng đặt mục tiêu hỗ trợ những sinh viên gặp khó khăn trong quá trình học tập bằng việc áp dụng nhiều chính sách miễn giảm học phí cùng với đa dạng các loại học bổng.

STTĐối tượngMức học phí
1Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Con của anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến; Con liệt sĩ, thương binh, con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.Miễn 100% học phí
2Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tếMiễn 100% học phí
3Sinh viên hệ cử tuyển theo quy định của Chính phủ về chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.Miễn 100% học phí
4Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo quy địnhMiễn 100% học phí
5Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khănMiễn 100% học phí
6Sinh viên thuộc các đối tượng của các chương trình, đề án được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.Miễn 100% học phí
7Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khănGiảm 70% học phí
8Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyênGiảm 50% học phí

Điểm nổi bật của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp

Điểm nổi bật của Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (UNETI) là sự đa dạng trong chương trình đào tạo. Trường cung cấp một loạt các chương trình từ cử nhân đến tiến sĩ, bao gồm cả chương trình đào tạo chính quy và theo nhu cầu thị trường. Điều này cho phép sinh viên lựa chọn con đường nghề nghiệp phù hợp với mình.

Ngoài ra, UNETI còn nổi bật với chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên. Trường cung cấp các chương trình miễn và giảm học phí cho các đối tượng đặc biệt như con của người hoạt động cách mạng, người nghèo, người dân tộc thiểu số và những người gặp khó khăn về tài chính. Điều này giúp tạo điều kiện thuận lợi cho mọi sinh viên trong việc tiếp cận giáo dục và phát triển bản thân.

Tóm lại, bài viết cung cấp thông tin về điểm chuẩn của một số ngành học tại Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội cho năm học 2023-2024. Dựa trên thông tin này, có thể nhận thấy mức điểm chuẩn cho mỗi ngành học đều có sự tăng so với những năm trước. Điều này cho thấy sự cạnh tranh cao trong tuyển sinh và sự quan tâm ngày càng tăng của sinh viên đối với các ngành học tại trường Đại học này. Đồng thời, việc tăng điểm chuẩn cũng phản ánh sự nâng cao chất lượng đào tạo và uy tín của trường trong cộng đồng giáo dục. Nếu bạn muốn làm bằng đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội hãy liên hệ ngay cho chúng tôi.

Rate this post

Website | + posts

Làm Bằng Đại Học Phôi Thật là một dịch vụ hàng đầu cung cấp tấm bằng đại học chính thức từ các trường đại học uy tín. Với 10 năm trong ngành nghề làm bằng đại học, chúng tôi cam kết về độ uy tín và chuyên nghiệp, đảm bảo rằng mọi khách hàng sẽ nhận được một tấm bằng đại học chất lượng từ phôi thật 100%.

Chúng tôi không chỉ là đơn vị làm bằng đại học mà còn là đối tác tin cậy, nơi bạn có thể tin tưởng mà không cần phải đặt cọc tiền trước. Điều này thể hiện sự nỗ lực của chúng tôi trong việc mang lại trải nghiệm an toàn và hài lòng tuyệt đối cho khách hàng của mình. Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn đạt được mục tiêu học vấn của mình một cách dễ dàng và đáng tin cậy nhất.

Contact Me on Zalo
0989232159